"Tuyệt Chiêu Thâu Tóm" Bộ Ba Chủ Đề Từ Vựng Tiếng Anh Giúp Bé Tiến Bộ Cực Nhanh
thanhtinh
07/09/2019
4,201 lượt xem
Dạy tiếng Anh cho trẻ theo chủ đề là vô cùng quan trọng. Lớp 1 là ngưỡng cửa quan trọng đầu tiên đối với con đường học tập của mỗi người. Chính vì vậy, việc trang bị đầy đủ cả về kĩ năng lẫn kiến thức cho trẻ là điều vô cùng quan trọng mà các bậc cha mẹ nên làm. Đặc biệt, là đối với môn tiếng Anh, khi mà các em còn trong độ tuổi tiếp thu ngôn ngữ nhanh nhạy.
Việc chọn cho con những từ vựng như thế nào để phù hợp với độ tuổi cùng là một bài toán nan giải, khi có quá nhiều chủ đề từ vựng và các con thì không thể học những từ hay chủ đề quá khó. Trong bài viết này, KhoSachVN sẽ giúp các em tổng hợp những từ vựng tiếng Anh để có thể học, chơi và luyện cùng các con tại nhà nhé!
Tóm tắt nội dung bài viết hide |
Lợi ích khi cho trẻ học tiếng Anh theo chủ đề
Sở dĩ cách dạy tiếng Anh cho trẻ theo chủ đề hiện nay trở nên thịnh hành và được nhiều người áp dụng là vì nó đem lại nhiều lợi ích cho người học.
Cách học này rất trực quan, giúp bé nhanh tiếp nhận thông tin và ghi nhớ được lâu. Nếu là học tiếng Anh lớp 1 theo chủ đề hình ảnh thì việc sử dụng hình ảnh sẽ khiến cho não bộ của bé dễ dàng ghi nhớ hơn là những con chữ viết đơn thuần. Khi giao tiếp, bé cũng sẽ thường nói về một chủ đề nào đó. Chính vì vậy, các từ vựng liên quan đến một chủ đề nhất định cũng sẽ được sử dụng nhiều hơn, giúp người học dễ dàng ứng dụng hơn vào trong giao tiếp.
Nói về lợi ích khi dạy tiếng Anh cho trẻ em theo chủ đề còn phải kể đến việc học tiếng Anh qua bài hát. Giai điệu, câu từ dễ thương, gần gũi trong mỗi bài hát thiếu nhi dành cho học sinh lớp 1 sẽ giúp các bé tiếp thu một cách dễ dàng và không bao giờ nhàm chán. Ngoài ra, bé còn học được cách phát âm chuẩn bản ngữ và tăng được vốn từ vựng đáng kể cho mình.
1. Từ vựng tiếng Anh về màu sắc
Màu sắc là một trong những chủ đề dễ và được các con quan tâm nhất vì màu sắc có ở khắp mọi nơi. Bằng việc vừa dạy các con học từ vựng về màu sắc, phụ huynh vừa có thể đố con màu đó là gì bằng cách chỉ vào những vật bất kì xung quanh. Hãy cùng xem những màu sắc phổ biến và dễ nhớ sau đây nhé:
Màu trắng
STT | English | Pronounce | Tiếng Việt |
1 | White | /waɪt/ | Trắng |
2 | Silvery | /ˈsɪlvəri/ | Trắng bạc |
3 | Lily White | /ˈlɪli/ /waɪt/ | Trắng tinh |
4 | Snow White | /snəʊ/ /waɪt/ | Trắng xóa như tuyết |
5 | Milk White | /mɪlk/ /waɪt/ | Trắng sữa |
6 | Off White | /ɒf/ /waɪt/ | Trắng xám |
7 | Alabaster | /´ælə¸ba:stə/ | Màu trắng rất nhẹ |
8 | Ivory | /´aivəri/ | Trắng ngà |
Màu đen
STT | English | Pronounce | Tiếng Việt |
1 | Black | /blæk/ | Đen |
2 | Blackish | /'blækiʃ/ | Đen nhạt |
3 | Sooty | /'suti/ | Đen huyền |
4 | Inky | /'iɳki/ | Đen xì |
5 | Smoky | /'smouki/ | Đen khói |
6 | Blue – Black | /bluː/ – /blæk/ | Đen xanh |
Màu vàng
STT | English | Pronounce | Tiếng Việt |
1 | Yellow | /'jelou/ | Vàng |
2 | Yellowish | /ˈjɛləʊɪʃ/ | Vàng nhạt |
3 | Waxen | /ˈwæksən/ | Vàng cam |
4 | Pale Yellow | /peɪl/ /ˈjɛləʊ/ | Vàng nhạt |
5 | Apricot Yellow | /ˈeɪprɪkɒt/ /ˈjɛləʊ/ | Vàng hạnh |
Màu xanh dương
STT | English | Pronounce | Tiếng Việt |
1 | Blue | /blu:/ | Xanh lam |
2 | Dark Blue | /dɑːk/ /bluː/ | Xanh lam đạm |
3 | Pale Blue | /peɪl/ /bluː/ | Xanh lam nhạt |
4 | Sky – Blue | /skaɪ/ – /bluː/ | Xanh da trời |
5 | Peacock Blue | /ˈpiːkɒk/ /bluː/ | Lam khổng tước |
Xanh lá cây
STT | English | Pronounce | Tiếng Việt |
1 | Green | /griːn/ | Xanh lá |
2 | Greenish | /ˈgriːnɪʃ/ | Xanh lá nhạt |
3 | Grass – Green | /grɑːs/ – /griːn/ | Xanh lá cây |
4 | Dark – Green | /dɑːk/ – /griːn/ | Xanh đậm |
5 | Apple Green | /ˈæpl/ /griːn/ | Xanh táo |
6 | Olivaceous | /ˌɒlɪˈveɪʃəs/ | Xanh ô liu |
Màu đỏ
STT | English | Pronounce | Tiếng Việt |
1 | Red | /rɛd/ | Đỏ |
2 | Deep Red | /diːp/ /rɛd/ | Đỏ sẫm |
3 | Pink Red | /pɪŋk/ /rɛd/ | Đỏ hồng |
4 | Murrey | /ˈmʌri/ | Đỏ tím |
5 | Reddish | /ˈrɛdɪʃ/ | Đỏ nhạt |
6 | Scarlet | /ˈskɑːlɪt/ | Phấn hồng |
Màu nâu
STT | English | Pronounce | Tiếng Việt |
1 | Brown | /braʊn/ | Nâu |
2 | Nut – brown | /nʌt/ – /braʊn | Nâu đậm |
3 | Bronzy | /ˈbrɑːnz/ | Màu nâu đồng |
4 | Coffee – coloured | /ˈkɒfi/ – /ˈkʌləd/ | Nâu cà phê |
5 | Tawny | /ˈtɔːni/ | Nâu vàng |
6 | Umber | /ˈʌmbə/ | Nâu đen |
Trẻ sẽ nhớ từ vựng nhất khi có hình ảnh minh họa, và thẻ học hay còn gọi là flashcard là một trong những phương pháp hữu hiệu. Các vị phụ huynh hãy thử cách học này nhé!
2. Từ vựng tiếng Anh về hoa quả
Hoa quả là một chủ đề khác mà các em nhỏ vô cùng quan tâm bởi tình gần gũi thân thuộc của chủ đề này. Cha mẹ hãy cùng tham khảo những từ vựng về chủ đề hoa quả dưới đây cho các bé nhé:
STT | English | Pronounce | Tiếng Việt |
1 | apple | /'æpl/ | Quả táo |
2 | apricot | /'eiprikɒt/ | Quả mơ |
3 | avocado | /,ævə'kɑ:dəʊ/ | Quả lê |
4 | banana | /bə'nɑ:nə/ | Quả chuối |
5 | blackberry | /'blækb[e]ri/ | Quả mâm xôi |
6 | blackcurrant | /,blæk 'kʌrənt/ | Quả lý chua |
7 | blueberry | /'blu:beri/ | Việt quất |
8 | boysenberry | /ˈboɪzn̩ˌberi/ | Mâm xôi (dòng mâm xôi lai giữa giống đen và đỏ) |
9 | cherry | /'t∫eri/ | Quả anh đào |
10 | coconut | /'kəʊkənʌt/ | Quả dừa |
11 | fig | /fig/ | Quả sung |
12 | grape | /greip/ | Quả nho |
13 | grapefruit | /ˈɡreɪp.ˌfruːt/ | Quả bưởi |
14 | kiwifruit | /ˈkiːˌwiːˌfruːt/ | Quả Kiwi |
15 | lemon | /'lemən/ | Quả chanh vàng |
16 | lime | /laim/ | Chanh vỏ xanh |
17 | lychee | /'li:tʃi:/ | Quả vải |
18 | mandarin | /'mændərin/ | Quả quýt |
19 | mango | /'mæŋgəʊ/ | Quả xoài |
20 | melon | /'melən/ | Quả dưa tây |
21 | nectarine | /nektərin/ | Quả đào |
22 | orange | /'ɒrindʒ/ | Quả cam |
23 | papaya | /pə'paiə/ | Quả đu đủ |
24 | passion fruit | /'pæ∫ənfru:t/ | Chanh leo |
25 | peach | /pi:t∫/ | Quả đào |
26 | pear | /peə[r]/ | Quả lê |
27 | pineapple | /'painæpl/ | Dứa |
28 | plum | /plʌm/ | Quả mận |
29 | pomegranate | /'pɒmigrænit/ | Quả lựu |
30 | quince | /kwins/ | Quả mộc qua |
31 | raspberry | /'rɑ:zbri/ | Quả mâm xôi |
32 | strawberry | /'strɔ:beri/ | Quả dâu tây |
33 | watermelon | /ˈwɑːtɚˌmɛlən/ | Quả dưa hấu |
34 | Starfruit | /’stɑ:r.fru:t/ | Quả khế |
35 | Mangosteen | /ˈmaŋgəstiːn/ | Măng cụt |
36 | Jackfruit | /’dʒæk,fru:t/ | Quả mít |
37 | Durian | /´duəriən/ | Sầu riêng |
38 | Custard-apple | /’kʌstəd,æpl/ | Mãng cầu |
39 | Rambutan | /ræm'bu:tən/ | Chôm chôm |
40 | Dragon fruit | /’drægənfru:t/ | Quả thanh long |
Cha mẹ nên tìm các flashcard vừa có hình ảnh, vừa có chữ và bắt đầu học viết, như vậy sẽ giúp con nhớ được mặt chữ, và cách viết của các từ.
3. Từ vựng tiếng Anh về gia đình
Gia đình là một phần quan trọng không thể thiếu của mỗi người, và việc cha mẹ cùng con học các từ vựng tiếng Anh lớp một về gia đình như thế này sẽ giúp các con hiểu được tầm quan trọng đó. Các từ vựng về các thành viên trong gia đình mà các con nên biết:
Gia đình gồm cha mẹ và con cái (nuclear family):
1 | Parents | /ˈpeərənt/ | ba mẹ |
2 | Mother | /ˈmʌðə(r)/ | mẹ |
3 | Father | /ˈfɑːðə(r)/ | ba |
4 | Child | /tʃaɪld/ | (số ít) |
5 | Children | /ˈtʃɪldrən/ | (số nhiều): con cái |
6 | Daughter | /ˈdɔːtə(r)/ | con gái |
7 | Son | /sʌn/ | con trai |
8 | Sibling | /ˈsɪblɪŋ/ | anh chị em ruột |
9 | Spouse | /spaʊs/ | vợ chồng |
10 | Husband | /ˈhʌzbənd/ | chồng |
11 | Wife | /waɪf/ | vợ |
Gia đình gồm nhiều thế hệ (extended family):
1 | Grandparents | /ˈɡrænpeərənt/ | ông bà |
2 | Grandmother | /ˈɡrænmʌðə(r)/ | bà ngoại/ bà nội |
3 | Grandfather | /ˈɡrænfɑːðə(r)/ | ông ngoại/ ông nội |
4 | Granddaughter | /ˈɡrændɔːtə(r)/ | cháu gái (của ông bà) |
5 | Grandson | /ˈɡrænsʌn/ | cháu trai (của ông bà) |
6 | Aunt | /ɑːnt/ | cô/ dì |
7 | Uncle | /ˈʌŋkl/ | cậu/ chú |
8 | Nephew | /ˈnefjuː/ | cháu trai ( của cô/ dì/ chú …) |
9 | Niece | /niːs/ | cháu gái ( của cô/ dì/ chú …) |
10 | Cousin | /ˈkʌzn/ | anh chị em họ |
11 | Father-in-law | /ˈfɑːðər ɪn lɔː/ | bố chồng/ vợ |
12 | Father-in-law | /ˈfɑːðər ɪn lɔː/ | bố chồng/ vợ |
13 | Mother-in-law | /ˈmʌðər ɪn lɔː/ | mẹ chồng/ vợ |
14 | Sister-in-law | /ˈsɪstər ɪn lɔː/ | chị dâu / em dâu |
15 | Brother-in-law | /ˈbrʌðər ɪn lɔː/ | anh rể, em rể |
Gia đình gồm vợ chồng và con riêng của vợ/chồng (blended family):
1 | Stepfather | /ˈstepfɑːðə(r)/ | cha dượng |
2 | Stepmother | /ˈstepmʌðə(r)/ | mẹ kế |
3 | Ex-husband | /eksˈhʌzbənd/ | chồng cũ |
4 | Ex-wife | /eks-waɪf/ | vợ cũ |
5 | Half-brother | /ˈhɑːf brʌðə(r)/ | anh/ em của cha/ mẹ kế |
6 | Half-sister | /ˈhɑːf sɪstə(r)/ | chị/em của cha/ mẹ kế |
Trong bất kì một chủ đề từ vựng nào, các vị phụ huynh cũng không nên bắt ép con học theo khuôn mẫu mà cần tạo một sân chơi thú vị, nhiều hình ảnh, màu sắc. Có như vậy, các con mới có thể nhớ được từ vựng lâu hơn.
Điểm khác biệt của bước học từ vựng lớp 1 này so với thời điểm trước khi con còn học mẫu giáo, đó là rèn cho con cách viết từ và nhớ từ đó. Điều này là không hề đơn giản khi các con mới bắt đầu tập viết, vì vậy, những bước đầu hãy sử dụng các bài tập viết có nét đứt để các con tô theo hoặc viết trên bảng trơn mà các con có thể xóa được. Tuy nhiên, các con ở thời điểm này cũng rất cần một lớp học tiếng Anh cùng bạn bè, được tiếp xúc với các thầy cô giáo người bản ngữ để có thể quen dần với tiếng Anh cũng với những phương pháp dạy vừa học mà chơi như các lớp học chuyên dành cho học sinh tiểu học của Khosachvn. Mong rằng, các con đều có thể nắm vững các từ vựng tiếng Anh lớp 1 để có thể tự tin bước vào một môi trường học tập mới nhé!
Bình luận