Học Tiếng Anh Với 50 Cặp Từ Vựng Trái Nghĩa Cực Kỳ Hiệu Quả

Học Tiếng Anh Với 50 Cặp Từ Vựng Trái Nghĩa Cực Kỳ Hiệu Quả

6,346 lượt xem

Ngày nay, tiếng Anh là môn học đóng vai trò vô cùng quan trọng, không thể thiếu cho các em học sinh. Học giỏi tiếng Anh là khó chứ không phải là dễ. Có nhiều em phải mất ăn, mất ngủ, dở khóc, dở cười với bố mẹ vì môn tiếng Anh mà con không được học sinh giỏi. Vậy làm thế nào để giúp em vượt qua những khó khăn trong học môn tiếng Anh. Hiểu được tầm quan trọng và mấu chốt của mọi vấn đề. Khosachvn sẽ từng bước dẫn dắt các em trong quá trình học tiếng Anh qua từng bài học với những nội dụng vô cùng quan trọng. Nếu bạn muốn giỏi tiếng Anh thì đừng bỏ qua những bài học tiếng anh Hay mỗi ngày của Khosachvn nhé!

Trong bài học hôm nay, hãy cùng Khosachvn học tiếng Anh qua 50 cặp từ vựng trái nghĩa cực kỳ hiệu quả với hình ảnh minh họa thật dễ hiểu nhé!

1. high – low

high /haɪ/: cao

low /ləʊ/: thấp

học tiếng anh qua từ vựng

2. thin – fat

thin /θɪn/: gầy

fat /fæt/: béo

Học tiếng anh

3. rich – poor

rich /rɪʧ/: giàu

poor /pʊə/: nghèo

Tiếng anh cho bé

4. right – wrong

right /raɪt/: đúng

wrong /rɒŋ/: sai

tiếng anh 1

5. dangerous – safe

dangerous /ˈdeɪnʤrəs/: nguy hiểm

safe /seɪf/: an toàn

tiếng anh 2

6. strong – weak 

strong /strɒŋ/: khỏe

weak /wiːk/: yếu

lớp 1

7. tight – loose

tight /taɪt/: chặt

loose /luːs/: lỏng

tiếng anh 3

8. noisy – quiet

noisy /ˈnɔɪzi/: ồn ào

quiet /ˈkwaɪət/: yên lặng

học tiếng anh

9. up – down

up /ʌp/: lên

down /daʊn/: xuống

lớp 1

10. young – old

young /jʌŋ/: trẻ

old /əʊld/: già

từ trái nghĩa

11. dark – light

dark /dɑːk/: tối tăm

light /laɪt/: sáng sủa

tiếng anh cho bé

12. clever – stupid

clever /ˈklɛvə/: thông minh

stupid /ˈstjuːpɪd/: ngu ngốc

tiếng anh lớp 2

13. liquid – solid

liquid /ˈlɪkwɪd /: lỏng

solid /ˈsɒlɪd/: rắn

Tiéng anh lớp 1

14. lazy – hard-working

lazy /ˈleɪzi/: lười biếng

hard-working /ˈhɑːdˌwɜːkɪŋ/: chăm chỉ

Tiếng anh lớp 3

15. polite – rude

polite /pəˈlaɪt/: lịch sự

rude /ruːd/: bất lịch sự, vô duyên

Tiếng anh lớp 4

16. common – rare

common /ˈkɒmən/: phổ biến

rare /reə/: hiếm thấy

Tiếng anh lớp 5

17. rough – smooth

rough /rʌf/: gồ ghề

smooth /smuːð/: trơn nhẵn

Từ trái nghĩa 1

18. tiny – huge

tiny /ˈtaɪni/: tí hon

huge /hjuːʤ/: khổng lồ

Từ trái nghĩa tiếng anh

19. tame – wild

tame /teɪm/: thuần dưỡng

wild /waɪld/: hoang dã

từ vựng tiếng anh 2

20. sick – healthy

sik /sɪk/: ốm yếu

healthy /ˈhɛlθi/: khỏe mạnh

tiếng anh lớp 3

21. ancient – new

ancient /ˈeɪnʃ(ə)nt/: cổ

new /njuː/: mới

tiếng anh lớp 2

22. present – absent

present /ˈprɛznt/: có mặt

absent /ˈæbsənt/: vắng mặt

tiếng anh cho bé

23. asleep – awake

asleep /əˈsliːp/: đang ngủ

awake /əˈweɪk/: thức giấc

tiếng anh cho trẻ

24. brave – afraid

brave /breɪv/: dũng cảm

afraid /əˈfreɪd/: sợ hãi

Từ trái nghĩa thông dụng

25. busy – free

busy /ˈbɪzi/: bận rộn

free /friː/: rảnh rỗi

từ trái nghĩa trong tiếng anh

26. same – different

same /seɪm/: giống nhau

different /ˈdɪfrənt/: khác nhau

Giúp trẻ học tiếng anh

27. long – short

long /lɒŋ/: dài

short /ʃɔːt/: ngắn

Học tiếng anh hiệu quả

28. soft – hard

soft /sɒft/: mềm

hard /hɑːd/: cứng

Tiếng anh

29. empty -full

empty /ˈɛmpti/: trống

full /fʊl/: đầy

Bé học tiếng anh

30. narrow – wide

narrow /ˈnærəʊ/: hẹp

wide /waɪd/: rộng

tiếng anh thông dụng

31. heavy – light

heavy /ˈhɛvi/: nặng

light /laɪt/: nhẹ

Tiếng anh ngày nay

32. hot – cold

hot /hɒt /: nóng

cold /kəʊld/: lạnh

từ trái nghĩa

33. sour – sweet

sour /ˈsaʊə/: chua

sweet /swiːt /: ngọt

tiếng anh

34. big – small

big /bɪg/: to

small /smɔːl/: nhỏ

từ vựng tiếng anh to- nhỏ

35. tall – short

tall /tɔːl/: cao

short /ʃɔːt/: thấp

từ trái nghĩa cao thấp

36. thin – thick

thin /θɪn/: mỏng

thick /θɪk/: dày

50 từ vựng tiếng anh

37. wet – dry

wet /wɛt/: ướt

dry /draɪ/: khô

85 từ vựng tiếng anh

38. dirty – clean

dirty /ˈdɜːti/: bẩn

clean /kliːn/: sạch

100 từ vựng tiêng anh thông dụng

39. new – old

new /njuː/: mới

old /əʊld/: cũ

20 từ vựng hữu ích

40. beautiful – ugly

beautiful /ˈbjuːtəfʊl/: xinh đẹp

ugly /ˈʌgli/: xấu xí

101 từ vựng tiếng anh

41. easy – difficult

easy /ˈiːzi/: dễ

difficult /ˈdɪfɪkəlt/: khó

200 từ vựng tiếng anh

42. cheap – expensive

chep /ʧiːp/: rẻ

expensive /ɪksˈpɛnsɪv/: đắt

từ vựng đắt-rẻ

43. deep – shallow

deep /diːp/: sâu

shallow /ˈʃæləʊ/: nông, cạn

học từ vựng tiếng anh

44. careful – careless

careful /ˈkeəfʊl/: cẩn thận

careless /ˈkeəlɪs/: bất cẩn

học tiếng anh

45. early – late

early /ˈɜːli/: sớm

late /leɪt/: muộn

Học giỏi tiếng anh nhờ từ vựng

46. interesting – boring

interesting /ˈɪntrɪstɪŋ/: thú vị

boring /ˈbɔːrɪŋ/: nhàm chán

bí quyết họctừ vựng tiếng anh

47. far – near

far /fɑː/: xa

near /nɪə/: gần

Phương pháp học tiếng anh hiệu quả

48. fast – slow

fast /fɑːst/: nhanh

slow /sləʊ/: chậm

Cùng học tiếng anh với bé

49. bad – good

bad /bæd/: xấu

good /gʊd/: tốt 

Sự cần thiết của môn học tiếng anh

50. sad – happy

sad /sæd/: buồn bã

happy /ˈhæpi/: vui vẻ

Học từ vựng tiếng anh

Như vậy, chúng ta đã cùng nhau đi qua 50 cặp từ vựng trái nghĩa phổ biến trong tiếng Anh cùng với hình ảnh minh họa sống động. Hy vọng với bài học này, các con có thể ôn tập và ghi nhớ những cặp từ này. Để biết thêm về các bài viết tiếng Anh khác, hãy truy cập vào khosachvn.com để được cập nhật một cách đầy đủ, nhanh chóng nhất.

Ngoài ra, hãy tham khảo ngay các khóa học trên website của Khosachvn. Chương trình Tiếng Anh Chuyên Tiểu học được thiết kế dành riêng cho học sinh tiểu học muốn thi vào các trường THCS chuyên. Hẹn gặp lại các bạn trong các bài học tiếp theo!

Bài trước
Bài tiếp

Bình luận

Mua sách online siêu khuyến mãi, tại sao không?

Là đối tác chiến lượt với các kho sách online, chúng tôi xin chia sẻ tới các bạn mã giảm giá tới 70% khi mua online.