Bất Ngờ Với 5 “Tuyệt Chiêu” Giúp Bạn Chinh Phục Từ Vựng Tiếng Anh Về Chủ Đề Gia Đình

Bất Ngờ Với 5 “Tuyệt Chiêu” Giúp Bạn Chinh Phục Từ Vựng Tiếng Anh Về Chủ Đề Gia Đình

4,512 lượt xem

Tiếng Anh về gia đình là một trong những chủ đề quen thuộc, gần gũi và cơ bản nhất với học sinh. Tuy nhiên, đa số vốn từ vựng của các bạn chỉ dừng lại ở những từ và cụm từ đơn giản, mà vẫn chưa có sự mở rộng hay hệ thống. Trong bài viết hôm nay, KhoSachVN xin gửi đến bạn tuyển tập từ vựng tiếng Anh về gia đình, cùng những định hướng để bạn trau dồi từ vựng hiệu quả.

Tóm tắt nội dung bài viết  hide 

1. Học từ vựng thế nào để thuộc nhanh, nhớ lâu?

2. Từ vựng tiếng Anh về chủ đề gia đình

a/ Các loại hình gia đình

b/ Các thành viên trong gia đình

c/ Các mối quan hệ trong gia đình

d/ Các từ vựng liên quan đến họ hàng và con nuôi

e/ Một số từ vựng khác

1. Học từ vựng thế nào để thuộc nhanh, nhớ lâu?

Đây là một câu hỏi mà nhiều bạn học sinh tự đặt ra cho bản thân trong quá trình học tiếng Anh. Trong các phương pháp học thuộc từ vựng hiệu quả được khuyên dùng, phương pháp học theo câu, đoạn văn được đánh giá cao. Với phương pháp này, bạn vừa có thể học từ vựng, học cách dùng từ vựng đó trong các ngữ cảnh cụ thể cũng như cách kết hợp từ vựng với nhiều từ khác. Bạn có thể “sáng tạo” một đoạn văn với nội dung thú vị, ấn tượng để dễ dàng ghi nhớ lâu hơn. Ngoài ra, bạn cũng có thể thử nghiệm một số phương pháp khác để học từ vựng như: viết từ vựng nhiều lần, sử dụng thẻ từ vựng, học từ vựng theo cách phát âm hay thậm chí học bằng các trò chơi… và lựa chọn cho mình phương pháp phù hợp nhất.

Lưu ý thứ hai để bạn có thể ghi nhớ từ vựng thật lâu là hãy hệ thống và học từ vựng theo chủ đề. Trong chủ đề lớn, hãy chia từ vựng thành các chủ đề nhỏ hơn. Cách học từ vựng theo hệ thống này sẽ giúp bạn dễ dàng tư duy cách diễn đạt khi viết bài văn tiếng Anh hay giao tiếp thường ngày. Đa số các bạn học sinh thường học từ vựng tổng hợp, bắt gặp từ mới nào là học từ mới đó, mà quên đi việc hệ thống, đưa từ vựng về các chủ đề lớn, nhỏ khác nhau. Và kết quả là, khi cần sử dụng đến từ vựng đó, bạn không thể hoặc mất rất nhiều thời gian để nhớ ra.

Từ vựng chủ đề gia đình

Ví dụ về phương pháp học từ vựng bằng cách đặt câu với Từ vựng tiếng Anh về chủ đề gia đình kèm nghĩa và ví dụ minh họa:

Từ vựng Ý nghĩa Ví dụ
close-knit family(n) gia đình đoàn kết We’re a pretty close – knit family, we tend to talk each other everyday.
relatives (n) họ hàng I don’t know a lot of my relatives, we live far away from each other.
only/eldest/middle child (n) con một/con cả/con thứ I’m an only child and I think because of that I have a closer relationship with my mother than some other children do.
separated/divorced(a) chia tay/ly hôn In fact, my parents are divorced and I was brought up by my mother
step/half brother (sister) (n) anh (chị) em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha I guess I’m close to my step brother just because we’re almost same age.

 

2. Từ vựng tiếng Anh về chủ đề gia đình

Bạn đã biết cách học từ vựng hiệu quả? Bây giờ, hãy cùng KhoSachVN khám phá từ vựng tiếng Anh về chủ đề gia đình nhé!

a/ Các loại hình gia đình

nuclear family (n): gia đình hạt nhân (có một, hoặc hai thế hệ)
immediate family (n): gia đình trực tiếp (gia đình theo quy định của pháp luật)
step family (n): gia đình có bố/mẹ kế
extended family (n): . gia đình mở rộng (có từ ba thế hệ trở lên)
foster family (n): gia đình có con nuôi

 

b/ Các thành viên trong gia đình

Các thành viên trong gia đình

grandparents (n): ông bà
twins (n): cặp song sinh
newborn baby (n): trẻ sơ sinh
offspring (n): trẻ con, trẻ nhỏ
younger brother/sister (n): em trai/em gái
elder sister/brother (n): chị gái/anh trai
son/daugher-in-law (n): con rể/con dâu
grandchildren (n): cháu (con của con mình)
sibling (n): anh chị em ruột
spouse (n): vợ/chồng
father/mother-in-law (n): bố/mẹ của chồng/vợ

 

c/ Các mối quan hệ trong gia đình

single (adj): độc thân
engagement (n): cầu hôn
bride (n): cô dâu
newlyweds (n): vợ chồng mới cưới
married (adj): đã kết hôn
groom (n): chú rể
widow (n): góa phụ
divorced (adj): ly hôn
separated (adj): chia tay
alimony (n): trợ cấp nuôi con

 

d/ Các từ vựng liên quan đến họ hàng và con nuôi

nephew (n): cháu trai (con của anh/chị)
close relatives (n): những người họ hàng gần
adopted son/daughter (n): con trai/gai nuôi
orphan (n): trẻ mồ côi
niece (n): cháu gái (con của anh/chị)
distant relatives (n): những người họ hàng xa
step father/mother (n): bố/mẹ kế
grandson (n): cháu trai
cousin (n): anh/em họ
kin (n): thân nhân
foster father/mother (n): bố mẹ nuôi
granddaughter (n): cháu gái

 

e/ Một số từ vựng khác

ancestor (n): tổ tiên
heir (n): người thừa kế, kế tự
family tree (n): phả hệ gia đình
godfather/mother (n): bố/mẹ đỡ đầu
funeral (n): chôn cất
forefather (n): tổ tiên
generation (n): thế hệ
family history (n): lịch sử gia đình
goddaughter/son (n): con gái/con trai đỡ đầu
burial (n): việc mai táng
descendant (n): hậu duệ
genealogy book (n): gia phả
guardian (n): người giám hộ
pregnancy (n): có thai
grave (n): phần mộ

 

Học thêm nhiều từ vựng và cách phát âm thật chuẩn cùng Khosachvn này nhé:

Bài trước
Bài tiếp

Bình luận

Mua sách online siêu khuyến mãi, tại sao không?

Là đối tác chiến lượt với các kho sách online, chúng tôi xin chia sẻ tới các bạn mã giảm giá tới 70% khi mua online.