 
                        Từ vựng và cách phát âm các con vật mà bé tiếp xúc hàng ngày và trong sở thú
thanhtinh
26/07/2019
8,891 lượt xem
 Ngày nay các bậc cha mẹ luôn chú tâm đến việc dạy con học tiếng anh ngay từ khi bé còn nhỏ, nhằm giúp bé lớn lên có thể giao tiếp bằng tiếng anh thông thạo không thua kém bạn bè. Tuy nhiên việc dạy cho con học tiếng anh không hề đơn giản mà không phải ông bố bà mẹ nào cũng dạy con đúng phương pháp. Dạy bé học tiếng anh theo chủ đề chính là phương pháp giúp bé nhanh thuộc từ vựng nhất.
   Hàng ngày bé thường tiếp xúc với những con vật trong nhà và mỗi khi bố mẹ dẫn bé đến sở thú để vui chơi cùng với những con vật trong đó. "Học phải đi đôi với hành" nên các bố mẹ hãy giúp bé của mình biết nói tiếng anh với những con vật quen thuộc và con vật mà bé gặp qua sẽ biết đó là con vật gì và tên tiếng anh là gì nhé!
  
  Các vật nuôi trong nhà mà bé thường gặp:
  
   Buffalo /ˈbʌfəloʊ/: trâu
  
   Cow /ˈkɑʊ/: bò sữa
  
   Donkey /ˈdɒŋ.ki/: con lừa
  
   Duck /dʌk/ : con vịt
  
  Goat /gəʊt/: con dê
  
    Goose /guːs/ : con ngỗng
  
  Hen /hen/: con gà mái
  
    Piglet /ˈpɪɡlət/: con lợn
  
    Rabbit /ˈræb.ɪt/: con thỏ
  
     Sheep /ʃiːp/: con cừu
  
     Cat /kæt/: con mèo
  
     Dog /dɔːɡ/: con chó
  
     Puppy /pʌpil/: chó con
  
    Rooster /ˈruː.stəʳ/: gà trống
  
     Lizard /ˈlɪz.əd/ : thằn lằn
  
    Dove /dʌv/: bồ câu
  
     Parrot /ˈpær.ət/: con vẹt
  
     Pull /bʊl/: bò đực
  
     Calf /kɑːf/: con bê
  
   Chicks /tʃɪk/: gà con
  
     Cow /kaʊ/: bò cái
  
     Mouse /maʊs/: con chuột
  
     Fly /flaɪ/: con ruồi
  
     Cockroach /ˈkɒk.rəʊtʃ/: con gián
  
     Spider /ˈspaɪ.dəʳ/: con nhện
  
     Bee /biː/: con ong
  
     Piglet /ˈpɪg.lət/: lợn con.
  
  Những vật nuôi mà bé gặp trong sở thú:
  
   Crocodile /ˈkrɒk.ə.daɪl/: cá sấu
  
     Fox /fɒks/: con cáo
  
     Tiger /ˈtaɪ.gəʳ/: con hổ
    Panda bear /ˈpæn.də beəʳ/: gấu trúc
  
    Dolphin /ˈdɒl.fɪn/: cá heo
  
     Dinosaurs /ˈdaɪnəsɔːr/: khủng long
  
    Camel /'kæməl'/: lạc đà
  
     Elephant /ˈelɪfənt/: con voi
  
     Eagle /ˈiːɡl/: đại bàng
  
    Giraffe /dʒəˈræf/: hươu cao cổ
  
       Gnu /nuː/:   Linh dương đầu bò
  
   Snake /'sneɪk/' : con rắn
  
     Grasshopper /ˈɡræshɑːpər/: châu chấu
  
      Hyena /haɪˈiːnə/: linh cẩu
  
     Hippo /ˈhɪpoʊ/: hà mã
  
     Horse /hɔːrs/: ngựa
  
    Kangaroo /ˌkæŋɡəˈruː/: chuột túi
  
      Lion /ˈlaɪən/: sư tử
  
    Leopard /ˈlepərd/: con báo
  
    Monkey /ˈmʌŋki/: khỉ
  
     Mantis /ˈmæntɪs/: bọ ngựa
  
     Owl /aʊl/: cú mèo
  
      Ostrich /ˈɑːstrɪtʃ/: đà điểu
  
    Octopus /ˈɑːktəpəs/: bạch tuộc
  
     Porcupine /ˈpɔːrkjupaɪn/: con nhím
  
     Polar bear /pəʊl beəʳ/: gấu bắc cực
  
     Penguin /ˈpeŋɡwɪn/: chim cánh cụt
  
    Rhinoceros /raɪˈnɑːsərəs/- Tê giác
  
    Squirrel /ˈskwɜːrəl/: con sóc
  
      Seal /siːl/: hải cẩu
  
     Shark /ʃɑːrk/: con cá mập
  
      Seahorse /ˈsiːhɔːrs/: con cá ngựa
  
    Turtle /ˈtɜːrtl/: con rùa
  
     Wolf /wʊlf/: con chó sói
  
     Whale /weɪl/: con cá voi
  
     Zebra /ˈziːbrə/: con ngựa vằn.
Học từ vưng tiếng Anh bằng hình ảnh không hề khó, quan trọng là hãy chọn cho mình phương pháp và phù hợp. Vốn từ vựng tiếng Anh của bạn là kết quả của một quá trình tích lũy và học hỏi. Vì vậy, đừng nóng vội mà hãy luôn bền bỉ, và điều quan trọng nhất là luôn giữ được tinh thần thoải mái, sự vui vẻ khi bạn học tiếng Anh.
 
                    ![[Ebook] Không Phải Chưa Đủ Năng Lực, Mà Là Chưa Đủ Kiên Định: Vững Bước Trên Hành Trình Kiểm Soát Cuộc Đời Mình](https://khosachvn.com/upload/KhoSachVN/Images/Books/khong-phai-chua-du-nang-luc-ma-chua-du-kien-dinh.png) 
                     
                    .jpg) 
                     
                     
                     
                     
                 
                 
                
Bình luận