Từ vựng và cách phát âm các con vật mà bé tiếp xúc hàng ngày và trong sở thú
thanhtinh
26/07/2019
8,474 lượt xem
Ngày nay các bậc cha mẹ luôn chú tâm đến việc dạy con học tiếng anh ngay từ khi bé còn nhỏ, nhằm giúp bé lớn lên có thể giao tiếp bằng tiếng anh thông thạo không thua kém bạn bè. Tuy nhiên việc dạy cho con học tiếng anh không hề đơn giản mà không phải ông bố bà mẹ nào cũng dạy con đúng phương pháp. Dạy bé học tiếng anh theo chủ đề chính là phương pháp giúp bé nhanh thuộc từ vựng nhất.
Hàng ngày bé thường tiếp xúc với những con vật trong nhà và mỗi khi bố mẹ dẫn bé đến sở thú để vui chơi cùng với những con vật trong đó. "Học phải đi đôi với hành" nên các bố mẹ hãy giúp bé của mình biết nói tiếng anh với những con vật quen thuộc và con vật mà bé gặp qua sẽ biết đó là con vật gì và tên tiếng anh là gì nhé!
Các vật nuôi trong nhà mà bé thường gặp:
Buffalo /ˈbʌfəloʊ/: trâu
Cow /ˈkɑʊ/: bò sữa
Donkey /ˈdɒŋ.ki/: con lừa
Duck /dʌk/ : con vịt
Goat /gəʊt/: con dê
Goose /guːs/ : con ngỗng
Hen /hen/: con gà mái
Piglet /ˈpɪɡlət/: con lợn
Rabbit /ˈræb.ɪt/: con thỏ
Sheep /ʃiːp/: con cừu
Cat /kæt/: con mèo
Dog /dɔːɡ/: con chó
Puppy /pʌpil/: chó con
Rooster /ˈruː.stəʳ/: gà trống
Lizard /ˈlɪz.əd/ : thằn lằn
Dove /dʌv/: bồ câu
Parrot /ˈpær.ət/: con vẹt
Pull /bʊl/: bò đực
Calf /kɑːf/: con bê
Chicks /tʃɪk/: gà con
Cow /kaʊ/: bò cái
Mouse /maʊs/: con chuột
Fly /flaɪ/: con ruồi
Cockroach /ˈkɒk.rəʊtʃ/: con gián
Spider /ˈspaɪ.dəʳ/: con nhện
Bee /biː/: con ong
Piglet /ˈpɪg.lət/: lợn con.
Những vật nuôi mà bé gặp trong sở thú:
Crocodile /ˈkrɒk.ə.daɪl/: cá sấu
Fox /fɒks/: con cáo
Tiger /ˈtaɪ.gəʳ/: con hổ
Panda bear /ˈpæn.də beəʳ/: gấu trúc
Dolphin /ˈdɒl.fɪn/: cá heo
Dinosaurs /ˈdaɪnəsɔːr/: khủng long
Camel /'kæməl'/: lạc đà
Elephant /ˈelɪfənt/: con voi
Eagle /ˈiːɡl/: đại bàng
Giraffe /dʒəˈræf/: hươu cao cổ
Gnu /nuː/: Linh dương đầu bò
Snake /'sneɪk/' : con rắn
Grasshopper /ˈɡræshɑːpər/: châu chấu
Hyena /haɪˈiːnə/: linh cẩu
Hippo /ˈhɪpoʊ/: hà mã
Horse /hɔːrs/: ngựa
Kangaroo /ˌkæŋɡəˈruː/: chuột túi
Lion /ˈlaɪən/: sư tử
Leopard /ˈlepərd/: con báo
Monkey /ˈmʌŋki/: khỉ
Mantis /ˈmæntɪs/: bọ ngựa
Owl /aʊl/: cú mèo
Ostrich /ˈɑːstrɪtʃ/: đà điểu
Octopus /ˈɑːktəpəs/: bạch tuộc
Porcupine /ˈpɔːrkjupaɪn/: con nhím
Polar bear /pəʊl beəʳ/: gấu bắc cực
Penguin /ˈpeŋɡwɪn/: chim cánh cụt
Rhinoceros /raɪˈnɑːsərəs/- Tê giác
Squirrel /ˈskwɜːrəl/: con sóc
Seal /siːl/: hải cẩu
Shark /ʃɑːrk/: con cá mập
Seahorse /ˈsiːhɔːrs/: con cá ngựa
Turtle /ˈtɜːrtl/: con rùa
Wolf /wʊlf/: con chó sói
Whale /weɪl/: con cá voi
Zebra /ˈziːbrə/: con ngựa vằn.
Học từ vưng tiếng Anh bằng hình ảnh không hề khó, quan trọng là hãy chọn cho mình phương pháp và phù hợp. Vốn từ vựng tiếng Anh của bạn là kết quả của một quá trình tích lũy và học hỏi. Vì vậy, đừng nóng vội mà hãy luôn bền bỉ, và điều quan trọng nhất là luôn giữ được tinh thần thoải mái, sự vui vẻ khi bạn học tiếng Anh.
Bình luận