"Trùm" 50 câu bài tập điều kiện (kèm đáp án) cho học sinh trung học cơ sở
thanhtinh
27/09/2019
4,242 lượt xem
Câu điều kiện (if-clauses) là một chủ điểm quan trọng trong tiếng Anh. Để phân biệt và sử dụng đúng các loại câu điều kiện, chúng ta cần nhận diện được ngữ cảnh và thì của các vế (mệnh đề) trong câu. Dưới đây là bài tập gồm 50 câu, được chia theo từng phần để giúp bạn luyện tập với các loại câu điều kiện.
Trước khi “bắt tay” làm bài tập, bạn chắc chắn sẽ muốn ôn tập lại một lượt Kiến thức về câu điều kiện để có thể dễ dàng vận dụng một cách chính xác.
Bên cạnh đó, Khosachvn gợi ý một số chủ điểm ngữ pháp bạn cần nắm vững để có thể chinh phục mọi bài tập câu điều kiện “chỉ trong một nốt nhạc”:
Có 3 loại câu điều kiện trong tiếng Anh. Để thành thạo với 3 loại câu điều kiện này ta sẽ tiến hành làm các bài tập dưới đây:
Phần 1. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc với câu điều kiện loại 1
- If I (study), I (pass) the exams.
- If the sun (shine), we (walk) into town.
- If he (have) a temperature, he (see) the doctor.
- If my friends (come), I (be) very happy.
- If she (earn) a lot of money, she (fly) to New York.
- If we (travel) to Hanoi, we (visit) the museums.
- If you (wear) sandals in the mountains, you (slip) on the rocks.
- If Giang (forget) her homework, the teacher (give) her a low mark.
- If they (go) to the disco, they (listen) to loud music.
- If you (wait) a minute, I (ask) my parents.
Phần 2. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc với câu điều kiện loại 2
- If I (come) home earlier, I (prepare) dinner.
- If we (live) in HCMC, my boyfriend (visit) us.
- If Tung and Thanh (be) older, they (play) in our football team.
- If he (be) my friend, I (invite) him to my birthday party.
- If Xuan (study) harder, she (be) better at school.
- If they (have) enough money, they (buy) a new car.
- If you (do) a paper round, you (earn) a little extra money.
- If Minh (get) more pocket money, he (ask) Lam out for dinner.
- If we (win) the lottery, we (fly) to London.
- If I (meet) Brad Pitt, I (ask) for his autograph.
Phần 3. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc với câu điều kiện loại 3
- If the weather (be) nice, they (play) football.
- If we (go) to a good restaurant, we (have) a better dinner.
- If An (learn) more words, he (write) a good report.
- If the boys (take) the bus to school, they (arrive) on time.
- If the teacher (explain) the homework, I (do) it.
- If they (wait) for another 10 minutes, they (see) the pop star.
- If the police (come) earlier, they (arrest) the burglar.
- If you (buy) fresh green vegetable, your salad (taste) better.
- If Alex (ask) me, I (email) the documents.
- If he (speak) more slowly, Peggy (understand) him.
Phần 4. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
- If we meet at 9:30, we (have) plenty of time.
- Lisa would find the milk if she (look) in the fridge.
- The zookeeper would have punished her with a fine if she (feed) the animals.
- If you spoke louder, your classmates (understand) you.
- Dan (arrive) safe if he drove slowly.
- You (have) no trouble at school if you had done your homework.
- If you (swim) in this lake, you’ll shiver from cold.
- The door will unlock if you (press) the green button.
- If Mel (ask) her teacher, he’d have answered her questions.
- I (call) the office if I (be) you.
- If they (listen) carefully, they might hear the woodpecker.
- If I had lain down on the sofa, I (fall) asleep.
- Ngoc could have worked as a model if she (be) taller.
- The soil (not/dry out) if you water the plants regularly.
- If you (give) the young boy this stick, he’d hurt himself.
- We (not/take) the wrong tram if Dzung had asked the policewoman.
- If the cat hides in the tree, the dog (not/find) it.
- The students would have solved the problem if they (use) their textbooks.
- If he washed his feet more often, his girlfriend (visit) him more often.
- Manh (read) the newspaper if he went by train.
>> Thêm nhiều dạng bài tập về câu điều kiện các loại, được tổng hợp thành bản PDF. TẢI NGAY!!!
Đáp án:
Phần 1 | Phần 2 | Phần 3 | Phần 4 | |
1. study/will pass | 11. came/would prepare | 21. had been/could have played | 31. will have | 41. listened 42. could have fallen 43. had been 44. won’t dry out 45. gave 46. wouldn’t have taken 47. won’t find 48. had used 49. would visit 50. would read |
Sau khi đã thành thục Mệnh đề IF với 50 câu bài tập điển hình tổng hợp, bạn có thể cũng quan tâm đến:
>> Tổng hợp kinh điển 45 câu bài tập mệnh đề quan hệ (kèm đáp án) các bạn nên nắm vững
>> Trọn bộ tài liệu cấu trúc & bài tập của Câu bị động
Tiếp tục theo dõi Bài viết và fanpage của Khosachvn để nhận những bài học, bộ bài tập và mẹo học tiếng Anh hiệu quả nhé!
Bình luận