"Trùm" 50 câu bài tập điều kiện (kèm đáp án) cho học sinh trung học cơ sở

 "Trùm" 50 câu bài tập điều kiện (kèm đáp án) cho học sinh trung học cơ sở

4,293 lượt xem

 Câu điều kiện (if-clauses) là một chủ điểm quan trọng trong tiếng Anh. Để phân biệt và sử dụng đúng các loại câu điều kiện, chúng ta cần nhận diện được ngữ cảnh và thì của các vế (mệnh đề) trong câu. Dưới đây là bài tập gồm 50 câu, được chia theo từng phần để giúp bạn luyện tập với các loại câu điều kiện.

Trước khi “bắt tay” làm bài tập, bạn chắc chắn sẽ muốn ôn tập lại một lượt Kiến thức về câu điều kiện để có thể dễ dàng vận dụng một cách chính xác.

Bên cạnh đó, Khosachvn gợi ý một số chủ điểm ngữ pháp bạn cần nắm vững để có thể chinh phục mọi bài tập câu điều kiện “chỉ trong một nốt nhạc”:

Thì Hiện tại đơn

Thì Tương lai đơn

Thì Quá khứ đơn

Thì Quá khứ hoàn thành

Có 3 loại câu điều kiện trong tiếng Anh. Để thành thạo với 3 loại câu điều kiện này ta sẽ tiến hành làm các bài tập dưới đây:

Phần 1. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc với câu điều kiện loại 1

  1. If I (study), I (pass) the exams.
  2. If the sun (shine), we (walk) into town.
  3. If he (have) a temperature, he (see) the doctor.
  4. If my friends (come), I (be) very happy.
  5. If she (earn) a lot of money, she (fly) to New York.
  6. If we (travel) to Hanoi, we (visit) the museums.
  7. If you (wear) sandals in the mountains, you (slip) on the rocks.
  8. If Giang (forget) her homework, the teacher (give) her a low mark.
  9. If they (go) to the disco, they (listen) to loud music.
  10. If you (wait) a minute, I (ask) my parents.

Phần 2. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc với câu điều kiện loại 2

  1. If I (come) home earlier, I (prepare) dinner.
  2. If we (live) in HCMC, my boyfriend (visit) us.
  3. If Tung and Thanh (be) older, they (play) in our football team.
  4. If he (be) my friend, I (invite) him to my birthday party.
  5. If Xuan (study) harder, she (be) better at school.
  6. If they (have) enough money, they (buy) a new car.
  7. If you (do) a paper round, you (earn) a little extra money.
  8. If Minh (get) more pocket money, he (ask) Lam out for dinner.
  9. If we (win) the lottery, we (fly) to London.
  10. If I (meet) Brad Pitt, I (ask) for his autograph.

Phần 3. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc với câu điều kiện loại 3

  1. If the weather (be) nice, they (play) football.
  2. If we (go) to a good restaurant, we (have) a better dinner.
  3. If An (learn) more words, he (write) a good report.
  4. If the boys (take) the bus to school, they (arrive) on time.
  5. If the teacher (explain) the homework, I (do) it.
  6. If they (wait) for another 10 minutes, they (see) the pop star.
  7. If the police (come) earlier, they (arrest) the burglar.
  8. If you (buy) fresh green vegetable, your salad (taste) better.
  9. If Alex (ask) me, I (email) the documents.
  10. If he (speak) more slowly, Peggy (understand) him.

Phần 4. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

  1. If we meet at 9:30, we (have) plenty of time.
  2. Lisa would find the milk if she (look) in the fridge.
  3. The zookeeper would have punished her with a fine if she (feed) the animals.
  4. If you spoke louder, your classmates (understand) you.
  5. Dan (arrive) safe if he drove slowly.
  6. You (have) no trouble at school if you had done your homework.
  7. If you (swim) in this lake, you’ll shiver from cold.
  8. The door will unlock if you (press) the green button.
  9. If Mel (ask) her teacher, he’d have answered her questions.
  10. I (call) the office if I (be) you.
  11. If they (listen) carefully, they might hear the woodpecker.
  12. If I had lain down on the sofa, I (fall) asleep.
  13. Ngoc could have worked as a model if she (be) taller.
  14. The soil (not/dry out) if you water the plants regularly.
  15. If you (give) the young boy this stick, he’d hurt himself.
  16. We (not/take) the wrong tram if Dzung had asked the policewoman.
  17. If the cat hides in the tree, the dog (not/find) it.
  18. The students would have solved the problem if they (use) their textbooks.
  19. If he washed his feet more often, his girlfriend (visit) him more often.
  20. Manh (read) the newspaper if he went by train.

>> Thêm nhiều dạng bài tập về câu điều kiện các loại, được tổng hợp thành bản PDF. TẢI NGAY!!!

Đáp án:

     Phần 1

          Phần 2

           Phần 3

                               Phần 4

1. study/will pass
2. shines/will walk 
3. has/must see
4. come/will be
5. earns/will fly
6. travel/will visit
7. wear/may slip
8. forgets/will give
9. go/have to
10. wait/will ask

11. came/would prepare 
12. lived/would visit
13. were/would play
14. were/would invite
15. studied/would be
16. had/could buy
17. did/could earn
18. got/could ask
19. won/would fly
20. met/would ask

21. had been/could have played
22. had gone/would have had
23. had learnt/could have written
24. had taken/could have arrived
25. had explained/could have done
26. had waited/might have seen
27. had come/could have arrested
28. had bought/would have tasted
29. had asked/would have emailed
30. had asked/could have understood

31. will have
32. looked
33. had fed
34. could understand 
35. would arrive
36. would have had
37. swim
38. press
39. had asked
40. would call/were

41. listened
42. could have fallen
43. had been
44. won’t dry out
45. gave
46. wouldn’t have taken 
47. won’t find
48. had used
49. would visit
50. would read

 

Sau khi đã thành thục Mệnh đề IF với 50 câu bài tập điển hình tổng hợp, bạn có thể cũng quan tâm đến:

>> Tổng hợp kinh điển 45 câu bài tập mệnh đề quan hệ (kèm đáp án) các bạn nên nắm vững

>> Trọn bộ tài liệu cấu trúc & bài tập của Câu bị động

Tiếp tục theo dõi Bài viết và fanpage của Khosachvn để nhận những bài học, bộ bài tập và mẹo học tiếng Anh hiệu quả nhé!

Bài trước
Bài tiếp

Bình luận

Mua sách online siêu khuyến mãi, tại sao không?

Là đối tác chiến lượt với các kho sách online, chúng tôi xin chia sẻ tới các bạn mã giảm giá tới 70% khi mua online.