Bảng từ loại viết tắt được dùng trong quá trình học tiếng anh
thanhtinh
25/07/2019
15,716 lượt xem
Tiếng anh là môn học không thể thiếu trong mỗi lớp học, mỗi cấp học. Để học tốt môn tiếng anh đó là một vấn đề. Để học tốt môn tiếng anh “không phải khó, cũng không phải là dễ dàng” mà học tốt được. Vì học môn tiếng anh cần phải chịu khó, siêng năng, chăm chỉ và có phương pháp nắm bắt nội dung một cách nhanh và chính xác. Chịu khó, siêng năng, chăm chỉ là tùy thuộc vào bản thân của mỗi người. Còn Phương pháp nắm bắt nội dung thì các em hãy học tại trang web khosachvn.com của chúng tôi nhé. Để học tiếng anh bước đầu tiên các em phải nắm được các từ loại viết tắt cơ bản như sau:
Từ loại | Từ viết tắt | Nghĩa |
adjective | (adj) | tính từ |
verb | (v) | động từ |
Noun | (n) | danh từ |
noun phrase | (np) | cụm danh từ |
adverb | (adv) | trạng từ |
preposition | (pre) | giới từ |
pronoun | (pron) | đại từ |
interjection | (interj) | thán từ |
Possessive pronoun | (poss.pro) | đại từ sở hữu |
query pronoun | query pro | đại từ nghi vấn |
auxiliary verb | (auxiliary v) | trợ động từ |
verb to be | (v to be) | động từ “to be” |
conjunction | (conj) | liên từ |
modal verb | modal v | động từ khiếm khuyết |
abbreviation | (abbr) | viết tắt |
isn’t it | (init) | có phải không |
want to | (wanna) | muốn |
what’s up | (sup) | chuyện gì thế |
don’t | (dun) | đừng |
you | (u) | bạn |
i see | (ic) | tôi hiểu rồi |
please | (plz) | làm ơn, xin vui lòng |
value addex tax | (vat) | thuế giá trị gia tăng |
age, sex, location | (asl) | tuổi, giới tính, nơi ở. |
for u | (4 u) | cho bạn |
intelligence quotient | (iq) | chỉ số thông minh |
ante meridiem | (a.m) | buổi sáng |
post meridiem | (p.m) | buổi chiều |
automatic teller machine | (atm) | máy thanh toán tiền tự động |
before christ | (bc) | trước công nguyên |
water closet | (wc) | nhà vệ sinh |
postscript | (ps) | tái bút |
master of ceremony | (mc) | người dẫn chương trình |
give me | (gimme) | đưa cho tôi |
kind of | kinda | đại loại là |
let me | (lemme) | để tôi |
see | (c) | xem |
be | (b) | được |
message | (msg) | tin nhắn |
see you later | (cul8r) | gặp lại bạn sau |
please | (pls) | vui lòng, làm ơn |
could | (cld) | có thể |
good | (gd) | tốt |
very good | (vgd) | rất tốt |
about | (abt) | trong khoảng |
this | (ths) | điều này |
as soon as possible | (asap) | càng sớm càng tốt |
text | (txt) | văn bản |
thanks | (tks) | cảm ơn |
a kiss! | (x) | một nụ hôn |
lots of love/ laugh out loud | (lol) | nhiều tình yêu/ cười lớn |
one to one | -121 | một đối một |
to you | (2u) | với bạn |
to you too | (2u2) | với bạn cũng vậy |
before | (b4) | trước |
bye for now | (b4n) | tạm biệt |
see you later | cul8r | hẹn gặp lại |
face to face | (f2f) | mặt đối mặt |
got to go | (g2g) | phải đi rồi |
how to | (h2) | làm thế nào |
i love you too | (ilu2) | anh cũng yêu em |
i love you forever | (ily4e) | tôi yêu bạn mãi mãi |
mate | (m8) | người bạn đời |
later | (l8r) | một lát sau |
wait/weight | (w8) | chờ/ cân |
also know as | (aka) | cũng được biết đến như |
are | (r) | là |
tea | (t) | trà |
see you | (cu) | gặp bạn |
i see | (ic) | tôi hiểu rồi. |
Trên là những từ viết tắt tiếng anh cơ bản. các bạn có thể dành thời gian 5 phút mỗi ngày để có thể nhớ tất cả các từ viết tắt trên nhé!
Cảm ơn các bạn đã dành thời gian đọc hết bài viết của mình nhé !
Bình luận