Luyện nghe tiếng anh lớp 6 - Unit 1: My new school
thanhtinh
25/07/2019
5,951 lượt xem
1. Listen and read (Nghe và đọc)
A special day (Một ngày đặc biệt)
Hướng dẫn dịch:
Phong: Ồ, ai đó đang gõ cửa kìa.
Mẹ Phong: Chào Vy, cháu đến sớm thế. Phong đang ăn sáng.
Vy: Chào bác Nguyên. Ồ, cháu xin lỗi. Cháu rất phấn khởi về ngày đầu tiên đi học trường này.
Mẹ Phong: Ha ha, bác hiểu. Vào đi cháu.
Vy: Chào Phong. Bạn đã sẵn sàng chưa?
Phong: Chờ mình chút.
Vy: À, mình có một bạn mới. Đây là Duy.
Phong: Chào Duy. Rất vui được gặp bạn.
Duy: Chào Phong. Rất vui được gặp bạn. Bây giờ mình sống ở đây. Mình học cùng trường với bạn.
Phong: Hay thật. Trường học sẽ rất tuyệt - rồi bạn sẽ thấy. Hm, cặp đi học của bạn trông nặng vậy.
Duy: Đúng rồi. Mình có vở mới, máy tính mới, và bút mới.
Phong: Và bạn đang mặc đồng phục mới kìa. Trông bạn sáng sủa thật.
Duy: Cảm ơn Phong.
Phong: Để mình mặc đồng phục. Rồi chúng ta đi.
Vy: Được, Phong.
2.Listen and read the following poem.(Nghe và đọc bài thơ sau)
Hướng dẫn dịch:
Dậy đi Nam.
Dậy đi Nam.
Bạn sắp trở lại trường rồi.
Các bạn của bạn cũng sẽ trở lại trường.
Hôm nay năm học mới bắt đầu.
Bạn có đôi giày mới.
Bạn có bút mới.
Các bạn của bạn đang trên đường tới trường.
3.Match the words with the school things. .... (Nối các từ với các đồ dùng học tập,sau đó nghe và
4. Listen and repeat the words. (Nghe và nhắc lại các từ vựng)
physics | môn Vật lý |
English | môn Tiếng anh |
history | môn Lịch sử |
homework | bài tập về nhà |
judo | môn judo |
school lunch | bữa trưa ở trường |
exercise | bài tập |
vocabulary | từ vựng |
football | bóng đá |
lesson | bài học |
music | âm nhạc |
science | môn khoa học |
5. Listen and repeat. Pay attention to the sounds /ʊ/ and /ʌ/. (Nghe và lặp lại. Chú ý đến âm/ʊ/và/ʌ/. )
1. /eʊ/: | judo | going | homework | open |
2. /ʌ/: | brother | Monday | mother | month |
6. Listen to the words and put them into two groups. (Nghe các từ và đặt chúng vào 2 cột)
/eʊ/ | /ʌ/ |
rope | some |
don’t | Monday |
hope | month |
homework | come |
post | one |
7. Listen and repeat. Underline (Intalic) the sounds /əʊ/ and /ʌ/ you hear. (Nghe và đọc theo. Gạch chân chữ có âm /eʊ/ và /ʌ/ )
1. They are going to open a new library.
2. I’m coming home from school.
3. His brother eats lunch in the school canteen.
4. The new school year starts next month.
5. My brother is doing his homework.
6. He goes to the judo club every homework.
Bình luận