Cụm Động Từ Tiếng Anh Thông Dụng (Commonly Uerd English Phrasal Verbs)
thanhtinh
27/07/2019
1,967 lượt xem
Cụm động từ là một trong những cấu trúc ngữ pháp quan trọng trong tiếng Anh.
Cụm động từ (Phrasal verbs) là sự kết hợp giữa một động từ và một từ nhỏ (particle). Từ nhỏ, particle(s), này có thể là một trạng từ (adverb), hay là một giới từ (preposition), hoặc là cả hai:
Ex: The rich man gave away most of his fortune.
( Người đàn ông giàu có đã cho đi phần lớn tài sản của mình).
Sau đây là các cụm động từ tiếng anh thông dụng nhất:
STT | CỤM ĐỘNG TỪ | DỊCH NGHĨA | VÍ DỤ | |
A | ||||
1 | Abide by | Tuân thủ theo, tuân theo (luật lệ, giao ước hay tập tục) | You must abide by the rules of the game. | |
2 | Account for | Giải thích, lí giải (điều đã xảy ra) | He was asked to account for all his expenditure. | |
3 | Add up | Thêm vào cho đủ | The figures do not add up, the total is not correct. | |
4 | Amount to | Có tổng cộng, tương tự như, cũng bằng như. | My year's saving amount to less than $1000. | |
5 | Answer back | Cãi lại ai một cách thô lỗ, trả treo. | ||
6 | Answer for | Nhận trách nhiệm. | ||
7 | Ask for | Yêu cầu, xin hỏi, chuốc họa, chuốc lấy rắc rối. | ||
8 | Ask out | Rủ/mời....đi chơi | ||
B | ||||
9 | Back away | Bước lùi(vì sợ hãi) | ||
10 | Back down | Nhân nhượng, nhượng bộ; thụt lại(ý định) | ||
11 | Back off | Lánh đi(khỏi mối nguy hiểm hoặc cuộc ẩu đả,..) | ||
12 | Back out | Đi lùi, lui ra khỏi; quyết định rút lui | ||
13 | Back up | Đi lùi lại; lặp lại; chứng minh, chứng tỏ là đúng; ủng hộ, trợ giúp, yểm trợ; sao chép… để lưu trữ dự phòng; dự phòng; nghẽn, tắc. | ||
14 | Beat down | Thuyết phục ai giảm giá; trút, tỏa mạnh (về mưa nắng) | ||
15 | Beat up | Đánh…nhừ tử, tơi bời; tấn công tới tấp; đánh, khuấy đều(kem, trứng…) | ||
16 | Beef up | Xiết chặt, tăng cường. | ||
17 | Believe in | Tin tưởng sự thật hoặc giá trị của; tin tưởng sự tồn tại của; tin tưởng ở ai. | ||
18 | Bend down | Cúi người xuống. | ||
19 | Bend over | Khom người, chồm người sang. | ||
20 | Bite off | Ngoạm, cắn đứt ra; cố làm một việc ngoài khả năng của mình. | ||
21 | Blank out | Tẩy xóa, gạch bỏ; cố xóa đi, cố quên đi. | ||
22 | Blow away | Thổi…bay đi; đánh bạt, lướt thắng; làm choáng ngợp, làm sốc. | ||
23 | Blow down | Đổ xuống, thổi đổ xuống(do bị gió bão) | ||
24 | Blow off | Mặc kệ(không làm); thổi cuốn đi. | ||
25 | Blow out | Thối tắt; thổi…văng ra; làm cháy (thiết bị điện) | ||
26 | Blow over | Kết thúc, lắng xuống; thổi đổ xuống. | ||
27 | Blow up | Nổ tung; thổi…to lên; phóng (ảnh) to ra; tức giận, phẫn nộ. | ||
28 | Boil down | Nguội lại, cô đặc lại. | ||
29 | [Boil down to] | Sôi tràn ra khỏi xông, chảo | ||
30 | Boil over | Hỏng(máy); tan vỡ; suy sụp; tan, phân hủy; mổ xẻ, phân tích; phá(cửa, khóa) | ||
31 | Break down | Đột nhập, thuần dưỡng; thử, dùng (chạy) thử | ||
32 | Break in/into | Bắt đầu, chuyển sang (làm gì) | ||
33 | Break off | Bẻ gãy ngang, long ra, rời ra; cắt đứt (quan hệ, tiếp xúc) | ||
34 | Break out (of) | Vượt, thoát; bộc phát, bùng nổ. | ||
35 | Break up | Can, ngăn; tan, giải tán; chia tay(tình nhân); vỡ vụn, vỡ tan; thêm, chàn vào một hoạt động khác để đỡ buồn tẻ. | ||
36 | Break through | Phá mà vào/ra; phá vỡ, vượt qua(khó khăn, trở ngại..); ló dạng(mặt trời, mặt trăng) | ||
37 | Bring along | Mang theo | ||
38 | Bring back | Mang/đặt(trả) lại (chỗ cũ); khôi phục(thói quen, truyền thống..); gợi lại, khơi lại. | ||
39 | Bring down | Mang xuống đây; giảm,hạ. | ||
40 | Bring forwward | Dời làm một công việc gì đó sớm hơn dự định ban đầu; đưa ra, nêu ra, đề ra. | ||
41 | Bring off | Làm được, thực hiện được; mang đi được, cứu được. | ||
42 | Bring on | Gây ra; giúp ai tiến bộ; làm cây cối lớn nhanh. | ||
43 | Bring out | Làm cho cái gì trở nên dễ thấy, dễ nếm, dễ nhận ra..; sản xuất, xuất bản; lấy ra, đưa ra. | ||
44 | Bringg over | Mang đến. | ||
45 | Bring up | Mang lên; đưa ra; nuôi dưỡng, dưỡng dục; nôn, mửa. | ||
46 | Brush off | Phớt tỉnh, phớt lờ, không thèm nghe, gạt sang một bên; quét, chùi bằng chổi. | ||
47 | Brush up | Ôn luyện lại. | ||
48 | Buckle down | Bắt đầu làm chăm chỉ. | ||
49 | Build in/into | Xây, thiết kế bên trong | ||
50 | Build up | Gia tăng; tích lũy, sưu tập được sau một thời gian. | ||
51 | Bump into | Va/đâm vào; tình cờ gặp. | ||
52 | Burn down | Thiêu rụi. | ||
53 | Burn out | Tắt, tàn(lửa, nhiên liệu..; cháy, tắt; thiêu rụi) | ||
54 | Burn up | Bị cháy rụi; đốt hết, đốt cạn; sôi gan(tức giận), tức điên. | ||
55 | Burst out | Bật (cười/khóc) to; nói ầm lên, lớn tiếng nổ; nhanh chóng rời khỏi. | ||
56 | Butt in |
| ||
57 | Buy up |
| ||
C | ||||
58 | Call back | Gọi điện thoại lại; gọi ai quay lại. | ||
59 | Call for | Đòi hỏi cần đến một kĩ năng đặc biệt. | ||
60 | Call in | Gọi điện đến sở xin nghỉ ốm; triệu đến(để tăng viện), cầu cứu…nhảy vào. | ||
61 | Call off | Hủy bỏ | ||
62 | Call on | Viếng thăm, yêu cầu ai làm gì. | ||
63 | Call out | Gọi to, nói to; huy động. | ||
64 | Call up | Gọi điện thoại; truy cập; động viên đầu quân; tuyển vào đội hình thể thao quốc gia; cầu hồn, gọ hồn. | ||
65 | Calm down | Bình tỉnh, điềm tỉnh lại; dịu đi, lắng xuống. | ||
66 | Care for | Chăm sóc, thích. | ||
67 | Carry away(with) | Hứng, cao hứng | ||
68 | Carry forward | Đem lại sự tiến triển, tiến bộ. | ||
69 | Carry on | Cố tiếp tục sống; tiếp tục; cằn nhằn. | ||
70 | Carry out | Thực hiện; mang…ra | ||
71 | Cash in | Làm ra tiền | ||
72 | Catch on | Ăn khách, được ưa chuộng; hiểu được, nắm được; bắt bài, phát hiện. | ||
73 | Catch up | Bắt kịp; nắm bắt nhanh, cập nhật nhanh. | ||
74 | Change up/down | Lên/xuống số ô tô | ||
75 | Change over | Thay đổi vị trí, nơi chốn hay vai trò; đổi sân. | ||
76 | Chase up | Kiểm tra để đôn đốc tiến bộ. | ||
77 | Cheat on | Phản bội; gian lận. | ||
78 | Check in(to) | Đăng kí lấy phòng; đăng kí lên máy bay; đăng kí gởi; đi trình diện để kiểm tra lại, tái kiểm cho chắc. | ||
79 | Check out(of) | Trả buồng khách sạn; kiểm tra xem có đúng, an toàn không; điều tra kĩ; thanh toán tiền. | ||
80 | Chicken out(of) | Ngại | ||
81 | Chip in | Góp tiền; xem vào, can hiệp vào. | ||
82 | Chop down | Đốn hạ (cây) xuống. | ||
83 | Chop off | Chặt đứt, đốn cụt. | ||
84 | Chop up | Băm nhỏ, bổ nhỏ, chặt nhỏ, chẻ nhỏ. | ||
85 | Clam up | Ngồi im thin thít, câm như hến, không muốn nói chuyện. | ||
86 | Clean out | Làm vệ sinh kĩ lưỡng; lừa/gạt, vét cạn tiền;cuỗm/trộm sạch. | ||
87 | Clear away | Dọn dẹp sạch | ||
88 | Clear off | Giải tán, đi tán đi chỗ khác. | ||
89 | Clear out | Giải tán; dọn dẹp các thứ bên trong ra. | ||
90 | Clear up | Chấm dứt, hết, tiêu tan; làm sáng tỏ; chữa khỏi; quang đãng; dọn dẹp sạch sẽ. | ||
91 | Clog up | Làm nghẽn | ||
91 | Close down | Dẹp, đóng cửa hẳn. | ||
92 | Close off | Khóa chặt, ngăn hẳn, phong tỏa. | ||
93 | Come about | Xảy ra, diễn ra, xảy đến. | ||
94 | Come across | Đi băng qua, vượt qua; tình cờ gặp; đi đến chỗ, hóa ra. | ||
95 | Come along | Đi cùng ai; vội nhanh | ||
96 | Come apart | Tách/rời/bung ra | ||
97 | Come back(to/from) | Quay về, trở về, quay lại; khôi phục; tái phát; ưa chuộng trở lại. | ||
98 | Come down | Đi xuống, đi vào; xuống dốc, đi xuống; giảm giá; suy cho cùnglà; mắc bệnh. | ||
99 | Come from | Người xứ/từ xứ/xuất thân; phát xuất, bắt nguồn từ. | ||
100 | Come in/into | Vào, bướcvào; về đến/cập/đáp xuống; chuyển về, đến; đến sở, đến hãng; được bày bán, đã về; tiện lợi, tiện dụng; về đến; liên quan, dính vào. | ||
101 | Come into | Thừa hưởng gia tài để lại, thừa kế; liên quan, tham dự. | ||
102 | Come of | Kết quả, từ đómà ra. | ||
103 | Come off | Rời, đứt, sút; tẩy, xóa đi; làm. | ||
104 | Come on | Tự động mở/bật lên; bắt đầu; nào, này; trời ơi, thôi cho tôi xin; bắt đầu nhuốm bệnh; cư xử; ve vãn, tán tỉnh. | ||
105 | Come out | Đi ra; về quê, ra ngoại ô; phát ra; được tiết lộ, công bố; kết quả là, trở thành; được xuất bản, ra đời; tẩy sạch, tẩy được; đâm chồi, nở hoa; lộ ra; công bố. | ||
Bình luận