Nội dung sách tiếng anh lớp 4 tập 1
thanhtinh
27/07/2019
6,234 lượt xem
Tiếng Anh lớp 4, tập một xoay quanh hai chủ điểm giao tiếp gần gũi với học sinh: Me and My Friends, Me and My School. Mỗi chủ điểm được chia thành năm đơn vị bài học (Unit) tương ứng với năm chủ đề của chương trình. Sau năm đơn vị bài học là một bài ôn (Review) tập trung vào các kĩ năng giao tiếp (nghe, nói, đọc, viết) và kiến thức ngôn ngữ cơ bản (ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp). cụ thể như sau:
ME AND MY FRIENDS
Unit 1: Nice to see you again
Sentence Patterns (cấu trúc câu)
-Good morning/Good afternoon/Good evening.
-Nice to see you again.
- Goodbye/Bye/Good night.
- See you tomorrow/See you later.
Vocabulary (từ vựng)
Morning: buổi sáng
Afternoon: buổi chiều
Evening: buổi tối
Night: đêm
Tomorrow: ngày mai
Later: sau
Again: lại, nữa
See: gặp, nhìn thấy
Meet: gặp
Viet Nam: nước Việt Nam
England: nước Anh
Unit 2: I’m from Japan
Sentence Patterns (cấu trúc câu)
-Where are you from?
I’m from...
- What nationality are you?
I’m…
Vocabulary (từ vựng)
America: nước Mỹ
American: người Mỹ
Australia: Nước Úc
Australian: người Úc
England: nước Anh
English: người Anh
Japan: nước Nhật
Japanese: người Nhật
Malaysia: nước Ma-lay-sia
Malaysian: người Ma-lay-sia
Viet Nam: nước Việt nam
Vietnamese: người Việt Nam
Unit 3: What day is it today?
Sentence Patterns (cấu trúc câu)
-What day is it today?
It’s….
-What do you do on + (name of the day)?
I...in the morning/in the afternoon.
Vocabulary (từ vựng)
Today: hôm nay
Monday: thứ 2
Tuesday: thứ 3
Wednesday: thứ 4
Thursday: thứ 5
Friday: thứ 6
Saturday: thứ 7
Sunday: chủ nhật
English: người Anh
Unit 4: When’s your birthday?
Sentence Patterns (cấu trúc câu)
-What is the date today?
It’s….
- When’s your birthday?
It’s on the…
Vocabulary (từ vựng)
January: tháng giêng
February: tháng hai
March: tháng ba
April: tháng tư
May: tháng năm
June: tháng sáu
July: tháng bảy
August: tháng tám
September: tháng chín
October: tháng mười
November: tháng mười một
December: tháng mười hai
Ordinal numbers: số thứ tự
Unit 5: Can you swim?
Sentence Patterns (cấu trúc câu)
-What can you do?
I can….
-Can you...?
Yes, I can./ No, I can’t.
Vocabulary (từ vựng)
Can: có thể
Ride:đạp, cỡi
Cook: nấu ăn
Skate: trượt băng, pa tanh
Skip: nhảy (dây)
Sing: hát
Swim: bơi
Swing: đu
Dance: múa, nhảy
Play: chơi
Guitar: đàn ghi ta
Piano: đàn piano
volleyball: bóng chuyền
Table tennis: bóng bàn
Chess: cờ vua
>> Tham gia miễn phí cùng VMONKEY - Chương trình học tiếng anh cho trẻ mới bắt đầu 0 - 10 tuổi TẠI ĐÂY
ME AND MY SCHOOL
Unit 6: Where’s your school?
Sentence Patterns (cấu trúc câu)
- Where’s your school?
It’s in + (place)
- What class are you in?
I’m in cass…
Vocabulary (từ vựng)
Street: phố, đường phố
Road: đường
Village: làng, xã
District: quận, huyện
Address: địa chỉ
Class: lớp
School: trường
Study: học
Unit 7: What do you like doing?
Sentence Patterns (cấu trúc câu)
-What do you like doing?
I like + verb-ing + (noun)
-What’s your hobby?
I like + verb-ing + (noun).
Vocabulary (từ vựng)
Swimming: bơi lội
Cooking: nấu ăn
Collecting stamps: sưu tầm tem
Riding a bike: đi xe đạp
Playing badminton: chơi cầu lông
Flying a kite: thả diều
Taking photographs: chụp ảnh
Watching TV: xem ti vi.
Unit 8: What subjects do you have today?
Sentence Patterns (cấu trúc câu)
-What subjects do you have?
I have...
-When do you have…?
I have it on….
Vocabulary (từ vựng)
Subject: môn học
IT(Information Technology): tin hoc (công nghệ thông tin)
Maths: môn toán
Music: môn âm nhạc
Art: môn nghệ thuật
Science: môn khoa học
Vietnamese: môn tiếng việt
PE(Physical Education): thể dục (môn giáo dục thể chất).
Unit 9: What are they doing?
Sentence Patterns (cấu trúc câu)
-What’s he/she doing?
He’s/she’s...
-What are they doing?
They’re…
Vocabulary (từ vựng)
Listen to music: nghe nhạc
Read: đọc
Write: viết
Paint: tô màu
Make: làm
Watch: xem
Video: băng/ phim video
Text: bài học
Dictation: bài chính tả
Mask: cái mặt nạ
Plane: máy bay
Puppet: con rối
Exercise: bài tập
Unit 10: Where were you yesterday?
Sentence Patterns (cấu trúc câu)
-Where were you yesterday?
I was...
-What did you do yesterday?
I + verb-ed…
Vocabulary (từ vựng)
Yesterday: hôm qua
At home: ở nhà
At the zoo: ở sở thú
At school: ở trường
On the beach: trên bãi biển
In the school library: trong thư viện trường
Listen: nghe
Wash: rửa, giặt
Water: tưới
>> Tham gia miễn phí cùng VMONKEY - Chương trình học tiếng anh cho trẻ mới bắt đầu 0 - 10 tuổi TẠI ĐÂY
Sách được biên soạn dựa trên những cơ sở lí luận và thực tiễn của việc dạy và học tiếng Anh tiểu học ở Việt Nam, có tính đến tâm lí lứa tuổi và giao lưu quốc tế.
Cảm ơn các bạn đã quan tâm tới sách của chúng tôi. Có gì thiếu sót nhờ các bạn góp ý để chúng tôi hoàn thiện sách tốt hơn để phục vụ các bạn hiệu quả hơn trong việc dạy và học.
Bình luận