Giải chi tiết bài tập sách giáo khoa tiếng Anh lớp 3 unit 20
admin
09/04/2021
2,212 lượt xem
Cuốn sách giáo khoa tiếng Anh lớp 3 unit 20 – Where ‘s Sapa, gồm 3 lession sẽ giúp bé mở rộng phần kiến thức liên quan tới các địa danh, tỉnh thành trong cả nước.
(Phần 1 – Tổng ôn ngữ pháp, Phần 2 – Giải chi tiết Sách giáo khoa tiếng anh,Phần 3: Giải bài tập tiếng anh)
Phần 1. Tổng ôn Ngữ pháp tiếng anh lớp 3 – Unit 20 – Where’s Sa Pa?
NGỮ PHÁP
1. Khi muốn hỏi về một nơi chốn (địa danh) nào đó ở đâu, ta thường sử dụng mẫu câu sau:
Where is + danh từ chỉ địa danh?
……Ở đâu
Và để trả lời cho câu hỏi trên, chúng ta sử dụng mẫu câu sau:
It’s in + từ chỉ vị trí
Nó ở …..
Từ chỉ vị trí ở đây là: north (miền Bắc), central (miền Trung), south (miền Nam)
Ex: Where is Nha Trang?
Nha Trang ở đâu?
It’s in central Viet Nam.
Nó ở miền Trung Việt Nam.
2. Khi muốn hỏi về khoảng cách của địa danh này với địa danh khác, ta có thể sử dụng cấu trúc sau:
Is + danh từ chỉ địa danh + near + danh từ chỉ địa danh?
… gần… phải không?
Để trả lời cho câu hỏi trên, chúng ta có 2 cách trả lời:
– Nếu trả lời đúng với ý câu hỏi thì:
Yes, it is.
Vâng, nó gần.
– Còn nếu trả lời không đúng (nó không gần) với ý câu hỏi thì:
No, it isn’t. It’s far from + danh từ chỉ địa danh.
Không, nó không gần. Nó xa so với…
Phần 2. Giải bài tập sách giáo khoa tiếng Anh lớp 3 unit 20
Tiếng Anh lớp 3 unit 20 – Lesson 1
Bài 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).
Có được phương pháp học tiếng Anh hiệu quả sẽ làm bàn đạp tốt để giúp bé tiếp thu kiến thức nhanh hơn, tốt hơn. Và khi ở độ tuổi nhỏ, việc kết hợp hình ảnh minh họa sống động và âm thanh chuẩn trong phần bài tập tiếng Anh lớp 3 unit 20, bố mẹ có thể hướng dẫn bé lặp lại nội dung dễ dàng, từ đó bé cải thiện trực tiếp phát âm tiếng Anh tốt hơn rất nhiều.
Bài nghe: Click tại đây để nghe:
a) Where’s Sa Pa, Mai?
It’s in north Viet Nam.
b) This is a photo of Sa Pa.
Oh! It’s very beautiful.
Tạm dịch:
a) Sa Pa ở đâu vậy Mai?
Nó nằm ở miền Bắc của Việt Nam.
b) Đây là tấm hình chụp Sa Pa.
Ồ! Nó rất đẹp.
Bài 2. Point and say. (Chỉ và nói).
a) Where’s Ha Noi?
It’s in north Viet Nam.
b) Where’s Ha Long Bay?
It’s in north Viet Nam.
c) Where’s Hue?
It’s in central Viet Nam.
d) Where’s Ho Chi Minh City?
It’s in south Viet Nam.
Tạm dịch:
a) Hà Nội ở đâu? Nó nằm ở miền Bắc Việt Nam.
b) Vịnh Hạ Long ở đâu? Nó nằm ở miền Bắc Việt Nam.
c) Huế ở đâu? Nó nằm ở miền Trung Việt Nam.
d) Thành phố Hồ Chí Minh ở đâu? Nó nằm ở miền Nam Việt Nam.
Bài 3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).
Các bài nói trong bài tập sách giáo khoa tiếng Anh lớp 3 bài 20 sẽ là phần bài tập hữu dụng giúp các bé luyện nói tiếng Anh tốt hơn. Các câu đơn giản, nội dung dễ hiểu, bố mẹ có thể thực hành cùng con để nâng cao sự tự tin cho bé khi giao tiếp tiếng Anh.
Where’s Ha Long Bay?
It’s in north Viet Nam.
Where’s Nam Dinh?
It’s in north Viet Nam.
Where’s Da Nang?
It’s in central Viet Nam.
Where’s Can Tho?
It’s in west Viet Nam.
Where’s Vung Tau?
It’s in south eastern Viet Nam.
Tạm dịch:
Vịnh Hạ Long ở đâu? Nó nằm ở miền Bắc Việt Nam.
Nam Định ở đâu? Nó nằm ở miền Bắc Việt Nam.
Đà Nẵng ở đâu? Nó nằm ở miền Trung Việt Nam.
Cần Thơ ở đâu? Nó nằm ở miền Tây Việt Nam.
Vũng Tàu ở đâu? Nó nằm ở Đông Nam Việt Nam.
Bài 4. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu chọn).
Luyện nghe tiếng Anh cần phải duy trì thường xuyên, để phần nội dung bài học tiếng Anh lớp 3 unit 20 bé hiểu rõ và hoàn thành các phần bài tập hiệu quả cao nhất.
Bài nghe: Click tại đây để nghe:
Đáp án: 1. a 2. b 3. a
Audio script:
- Mai: Let’s play a city game!
Nam: OK.
Mai: Look. This city in north Viet Nam. What’s its name?
- Nam: Now it’s my turn. This city is in south Viet Nam.
What’s its name?
- Nam: Now, it’s my turn. This city is in central Viet Nam.
What’s its name?
Tạm dịch:
- Mai: Hãy chơi một trò chơi thành phố!
Nam: OK.
Mai: Nhìn kìa. Thành phố này ở phía bắc Việt Nam. Tên của nó là gì?
- Nam: Giờ đến lượt tôi. Thành phố này nằm ở phía nam Việt Nam.
Tên của nó là gì?
- Nam: Bây giờ, đến lượt tôi. Thành phố này nằm ở miền trung Việt Nam.
Tên của nó là gì?
Bài 5. Look and write. (Nhìn và viết).
- This is He Long Bay. It is in north Viet Nam
- This is Da Nang. It is in central Viet Nam.
- And this is Ho Chi Minh City. It is in south Viet Nam.
Tạm dịch:
- Đây là Vịnh Hạ Long. Nó ở miền Bắc Việt Nam.
- Đây là Đà Nẵng. Nó ở miền Trung Việt Nam.
- Và đây là Thành phố Hồ Chí Minh. Nó ở miền Nam Việt Nam.
Bài 6. Let’s write. (Chúng ta cùng viết).
- My family is in Ho Chi Minh City.
- My city is in south Viet Nam.
- Yes, I do.
Tạm dịch:
- Gia đình tôi ở Thành phố Hồ Chí Minh.
- Thành phố của tôi nằm ở phía nam Việt Nam.
- Có, tôi có.
Tiếng Anh lớp 3 unit 20 – Lesson 2
Bài 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).
Bài nghe: Click tại đây để nghe:
a) Look! This is a photo of Hai Duong.
Is Hai Duong near Ha Noi?
Yes, it is.
b) And this is a photo of Ha Long Bay.
Is Ha Long Bay near Ha Noi?
No, it isn’t. It’s far from Ha Noi.
Tạm dịch:
a) Nhìn này. Đây là tấm hình chụp Hải Dương.
Hải Dương gần Hà Nội phải không?
Vâng, đúng rồi!
b) Và đây là tấm hình chụp Vịnh Hạ Long.
Vịnh Hạ Long gần Hà Nội phải không?
Không, không gần. Nó cách xa Hà Nội.
Bài 2. Point and say. (Chỉ và nói).
Bài nghe: Click tại đây để nghe:
a) Is Ha Long Bay near Hue?
No, it isn’t. It’s far from Hue.
b) Is Da Nang near Hue?
Yes, it is.
c) Is Ho Chi Minh City near Hue?
No, it isn’t. It’s far from Hue.
d) Is Quang Tri near Hue?
Yes, it is.
Tạm dịch:
a) Vịnh Hạ Long gần Huế phải không?
Không, không gần. Nó cách xa Huế.
b) Đà Nẵng gần Huế phải không ?
Vâng, đúng rồi!
c) Thành phố Hồ Chí Minh gần Huế phải không?
Không, không gần. Nó cách xa Huế.
d) Quảng Trị gần Huế phải không?
Vâng, đúng rồi.
Bài 3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).
a) Is Dong Nai near Ho Chi Minh City?
Yes, it is.
b) Is Hue near Ho Chi Minh City?
No, it isn’t. It’s far from Ho Chi Minh City.
c) Is Can Tho near Ho Chi Minh City?
No, it isn’t. It’s far from Ho Chi Minh City.
Tạm dịch:
a) Đồng Nai gần Thành phố Hồ Chí Minh phải không? Vâng, đúng rồi.
b) Huế gần Thành phố Hồ Chí Minh phải không? Không, không gần. Nó cách xa Thành phố Hồ Chí Minh.
c) Cần Thơ gần Thành phố Hồ Chí Minh phải không? Không, không gần. Nó cách xa Thành phố Hồ Chí Minh.
Bài 4. Listen and number. (Nghe và điền số).
Bài nghe: Click tại đây để nghe:
Đáp án:a 4 b 2 c 1 d 3
Audio script:
- Linda: Is this Ha Noi?
Nam: Yes, it is.
Linda: It’s beautiful!
- Linda: Where is Can Tho, Nam?
Nam: It’s in south Viet Nam.
- Mai: Look! This is Hue.
Tony: Where is it, Mai?
Mai: It’s in central Viet Nam. It’s far from here.
- Mai: Here is Ha Long Bay.
Tony: Is Ha Long Bay near Hai Phong?
Mai: Yes, it is.
Tạm dịch:
- Linda: Đây có phải là Hà Nội không?
Nam: Vâng, đúng vậy.
Linda; Nó thật đẹp!
- Linda: Cần Thơ ở đâu?
Nam: Nó ở miền Nam Việt Nam.
- Mai: Nhìn kìa! Đây là Huế.
Tony: Ở đâu vậy, Mai?
Mai: Ở miền trung Việt Nam. Cách đây khá xa.
- Mai: Đây là Vịnh Hạ Long.
Tony: Vịnh Hạ Long gần Hải Phòng?
Mai: Vâng, đúng vậy.
Bài 5. Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu).
Đáp án:(1) name (2) near (3) theatre (4) far
Tạm dịch:
Xin chào! Tên mình là Nam. Bây giờ mình ở Hà Nội. Mình đang ở tại Nhà hát Múa rối nước Thăng Long. Nó gần hồ Hoàn Kiếm. Đền Ngọc Sơn gần nhà hát. Bảo tàng thì không gần nhà hát. Nó cách xa nhà hát.
Bài 6. Let’s play. (Chúng ta cùng chơi).
Card game (Trò chơi thẻ)
Đây là một loại trò chơi giúp luyện trí nhớ. Trò chơi này được thực hiện như sau: Học sinh tìm hai thẻ giống nhau (cùng một thành phố) và nói với cả lớp về tên của thành phố đó và nó nằm ở đâu trên đất nước Việt Nam.
Ví dụ: This is Ho Chi Minh City.
It’s in south Viet Nam.
Tạm dịch:
Đây là Thành phố Hồ Chí Minh
Nó ở miền Nam Việt Nam.
Tiếng Anh lớp 3 unit 20 – Lesson 3
Bài 1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại).
Bài nghe: Click tại đây để nghe:
ar far Can Tho is far from Ho Chi Minh City.
or north Sa Pa is in north Viet Nam.
Tạm dịch:
Cần Thơ cách Thành phố Hồ Chí Minh rất xa.
Sa Pa nằm ở phía bắc Việt Nam.
Bài 2. Listen and write. (Nghe và viết).
Bài ngh: Click tại đây để nghe:
- far 2. north
Audio script
- Ha Long Bay is far from Ha Noi.
- Is Ha Noi in north Viet Nam?
Tạm dịch:
- Vịnh Hạ Long cách Hà Nội rất xa.
- Hà Nội có ở miền Bắc Việt Nam không?
Bài 3. Let’s chant. (Chúng ta cùng ca hát).
Bài nghe: Click tại đây để nghe:
Where’s Ba Vi?
Where’s Ba Vi? It’s in north Viet Nam.
Is it near Ha Noi? Yes, it is. Yes, it is.
Where’s Da Nang? It’s in central Viet Nam.
Is it near Hue? Yes, it is. Yes, it is.
Where’s Can Tho? It’s in south Viet Nam.
Is it near Ho Chi Minh City? No, it isn’t. No, it isn’t.
Tạm dịch:
Ba Vì ở đâu?
Ba Vì ở đâu? Nó nằm ở miền Bắc Việt Nam.
Nó có gần Hà Nội không? Vâng, có gần. Vâng, có gần.
Đà Nẵng ở đâu? Nó nằm ở miền Trung Việt Nam.
Nó có gần Huế không? Vâng, có gần. Vâng, có gần.
Cần Thơ ở đâu? Nó nằm ở miền Nam Việt Nam.
Nó có gần Thành phố Hồ Chí Minh không?
Không, nó không gần. Không, nó không gần.
Bài 4. Read and write. (Đọc và viết).
Đáp án:
- His family is in Sa Pa.
- He’s eight years old.
- It’s in north Viet Nam.
- No, it isn’t. It’s far from Ha Noi.
Tạm dịch:
Xin chào. Tên mình là A Vung. Mình tám tuổi. Gia đình mình sống ở Sa Pa. Nó nằm ở miền Bắc Việt Nam. Sa Pa gần Lai Châu nhưng rất xa so với Hà Nội. Có nhiều núi và cây ở nơi mình ở. Còn nơi bạn ở thì sao? Nó ở đâu trên nước Việt Nam?
- Gia đình của cậu ấy ở Sa Pa.
- Cậu ta tám tuổi.
- Nó nằm ở miền Bắc Việt Nam.
- Không, nó không gần. Nó cách xa Hà Nội.
Bài 5. Let’s write. (Chúng ta cùng viết).
- My family is in Ho Chi Minh City.
- It’s in south Viet Nam.
- No, it isn’t. It’s far from Ha Noi.
- No, it isn’t. It’s far from Da Nang.
Tạm dịch:
- Gia đình của mình ở Thành phố Hồ Chí Minh.
- Nó nằm ở miền Nam Việt Nam.
- Không, nó không gần. Nó cách xa Hà Nội.
- Không, nó không gần. Nó cách xa Đà Nẵng.
Bài 6. Project. (Đề án/Dự án).
Nói về nơi chốn (địa danh) mà em yêu thích.
Ví dụ: What is your favourite place?
It’s Cu Chi tunnels.
Where is it?
It’s in south Viet Nam.
Is Cu Chi tunnels near Da Nang?
No, it isn’t. It’s far from Da Nang. It’s in Ho Chi Minh City.
Tạm dịch:
Em yêu thích nơi nào?
Địa đạo Củ Chi.
Nó ở đâu?
Nó nằm ở miền Nam Việt Nam.
Địa đạo Củ Chi gần Đà Nẵng không?
Không, nó không gần. Nó cách xa Đà Nẵng. Nó ở Thành phố Hồ Chí Minh.
Phần 3. Giải bài tập sách bài tập tiếng Anh lớp 3 unit 20
A. PHONICS AND VOCABULARY (Phát âm và Từ vựng)
Đây là phần bài tập giúp bé ghi nhớ từ vựng tiếng Anh qua bài tập có hình ảnh, có các phần trò chơi kết hợp như giải đố từ vựng. Qua đó bố mẹ và bé có thể cải thiện khả năng tiếp thu, tiết kiệm thời gian và hiệu quả cao nhất.
- Complete and say aloud (Hoàn thành và đọc to)
Hướng dẫn giải:
- far
- north
Tạm dịch:
- xa
- phía bắc
2. Find and circle the words. (Tìm và khoanh tròn từ.)
Hướng dẫn giải:
- Look and write. (Nhìn và viết)
Hướng dẫn giải:
- This is Ha Noi.
It’s in north Viet Nam.
- This is Hue.
It’s in central Viet Nam.
- This is Ho Chi Minh City.
It’s in south Viet Nam.
- This is Ha Long Bay.
It’s in north Viet Nam.
Tạm dịch:
- Đây là Hà Nội.
Nó ở Miền bắc Việt Nam.
- Đây là Huế.
Nó ở trung tâm Việt Nam.
- Đây là Thành phố Hồ Chí Minh.
Nó ở miền Nam Việt Nam.
- Đây là Vịnh Hạ Long.
Nó ở miền Bắc Việt Nam.
B. SENTENCE PATTERNS (Cấu trúc câu)
Đây là phần hướng dẫn cho bé áp dụng từ vựng vào các cấu trúc câu đơn giản để hình thành câu giao tiếp tiếng Anh sau này.
Ngoài phần bài tập cấu trúc câu trong sách bài tập tiếng Anh lớp 3 unit 20, bố mẹ có thể tham khảo thêm một số cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh khác qua các cuốn sách tiếng Anh cho trẻ trên thị trường, hay các phần mềm tiếng Anh online.
- Read and match. (Đọc và nối)
Hướng dẫn giải:
- d
- a
- b
- c
Tạm dịch:
- Hải Phòng ở đâu? – Nó ở miền Bắc.
- Hải Phòng ở gần Hà Nội phải không? – Vâng, đúng vậy.
- Cần Thơ ở đâu? – Nó ở miền Nam.
- Cần Thơ gần Thành phố Hồ Chí Minh phải không? – Không, không phải.
2. Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)
it / central / nice / near / far
Mai: This is Da Nang, Linda
Linda: Oh, it’s very (1) ______. Where is (2) ______, Mai?
Mai: It’s in (3) ______ Viet Nam.
Linda: Is it (4) ______ from Hue?
Mai: No, it isn’t.
Linda: Is it (5) ______ Hue?
Mai: Yes, it is.
Hướng dẫn giải:
- nice
- it
- central
- far
- near
Tạm dịch:
Mai: Đây là Đà Nẵng, Linda.
Linda: Oh, nó rất đẹp. Nó ở đâu vậy Mai?
Mai: Nó ở trung tâm của Việt Nam.
Linda: Nó xa Huế phải không?
Mai: Không, nó không xa.
Linda: Vậy nó gần Huế à?
Mai: Vâng, đúng vậy.
3. Put the words in order. Then read aloud. (Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to chúng.)
- Hai Duong / where / is
=> ___________________?
- it / is / Ha Noi / near
=> ___________________?
- Can Tho / is / in / Viet Nam / south
=> ___________________?
- it / is / far / Ho Chi Minh City / from
=> ___________________?
Hướng dẫn giải:
- Where is Hai Duong?
- Is it near Ha Noi?
- Is Can Tho in south Viet Nam?
- Is it far from Ho Chi Minh City?
Tạm dịch:
- Hải Dương ở đâu?
- Nó ở gần Hà Nội phải không?
- Cần Thơ ở miền Nam của Việt Nam phải không?
- Nó xa thành phố Hồ Chí Minh phải không?
C. SPEAKING (Nói)
Read and reply (Đọc và trả lời)
Tạm dịch:
- Sa Pa ở đâu?
- Nó xa Hà Nội phải không?
- Nha Trang ở đâu?
- Nha Trang gần Huế phải không?
D. READING (Đọc)
- Read and complete. (Đọc và hoàn thành)
many / north / far / nice / in
Hi! My name is Trang. My family is (1) ______ Ha Long Bay. It is in (2) ______ Viet Nam. Ha Long Bay is (3) ______ from Ha Noi. It is near Uong Bi. There are (4) ______ islands in the sea. They are very (5) ______ . I like this place very much.
Hướng dẫn giải:
- in
- north
- far
- many
- nice
Tạm dịch:
Xin chào! Tên của tôi là Trang. Gia đình tôi ở Vịnh Hạ Long. Nó ở phía Bắc của Việt Nam. Vịnh Hạ Long xa Hà Nội. Nó gần Uông Bí. Có nhiều đảo ở biển. Chúng rất đẹp. Tôi thích nơi này rất nhiều.
- Answer the questions. (Trả lời câu hỏi.)
- What is the girl’s name?
=> ________________________.
- Where is Ha Long Bay?
=> ________________________.
- Is it near Ha Noi?
=> ________________________.
- Are there many islands in the sea?
=> ________________________.
- Does she like Ha Long Bay?
=> ________________________.
Hướng dẫn giải:
- Her name is Trang.
- It is in north Viet Nam.
- No, it isn’t.
- Yes, there are many.
- Yes, she likes it very much.
Tạm dịch:
- Tên của cô gái là gì? – Tên của cô ấy là Trang.
- Vịnh Hạ Long ở đâu? – Nó ở miền Bắc Việt Nam.
- Nó ở gần Hà Nội không? – Không, nó không gần Hà Nội.
- Có nhiều đảo ở biển phải không? – Đúng vậy, có rất nhiều.
- Cô ấy có thích Vịnh Hạ Long không? – Có, cô ấy thích nơi đó rất nhiều.
E. WRITING (Viết)
- Look and write. (Nhìn và viết)
Hướng dẫn giải:
- Da Nang is in central Viet Nam.
It is near Hue.
- Quang Ninh is in north Viet Nam.
It’s far from Ha Noi.
- Dong Nai is in south Viet Nam.
It is near Ho Chi Minh City.
- Binh Dinh is in central Viet Nam.
It is far from Hue.
Tạm dịch:
- Đà Nẵng ở trung tâm của Việt Nam.
Nó ở gần Huế.
- Quảng Ninh ở miền Bắc Việt Nam.
Nó xa Hà Nội.
- Đồng Nai ở miền Nam Việt Nam.
Nó gần Thành phố Hồ Chí Minh.
- Bình Định ở trung tâm Việt Nam.
Nó xa Huế.
- Read and write. (Đọc và viết)
Tạm dịch:
- Bạn ở đâu Việt Nam?
- Nơi ở của bạn ở trung tâm Việt Nam phải không?
- Nơi ở của bạn ở gần thành phố phải không?
- Nơi ở của bạn ở xa thành phố phải không?
- Write about your hometown / village. (Viết về quê / ngôi làng của bạn)
This is ______.
It is in ______.
Tạm dịch:
Đây là _______
Nó ở ______
Bình luận